Bảng giá nha khoa O'CARE
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA O'CARE 2022
1. Chi phí khám răng và lập kế hoạch điều trị (Chi phí có thể thay đổi tùy theo chỉ định của bác sĩ) |
Chi Phí (VNĐ) | |
Khám+ Tư vấn | 50.000 | |
Khám chuyên sâu + chụp phim x-quang toàn cảnh hàm răng | 200.000 | |
Khám chỉnh nha - niềng răng: chụp hình + chụp phim + lấy dấu+ phân tích | 1.500.000 | |
Khám khớp Thái Dương Hàm: Khám tư vấn + phim 2D, 3D Conebeam | 950.000 | |
Khám khớp Thái Dương Hàm - Điều trị nội khoa + chụp phim x-ray 2D | 450.000 | |
Khám nha chu: Chụp phim + đo túi 2 hàm + kế hoạch điều trị | 800.000 | |
Khám bệnh lý miệng - hàm mặt | 500.000 | |
Khám phục hình răng sứ: Chụp hình+ Chụp xquang + Lấy dấu phân tích | 500.000 | |
Phân tích khớp cắn khi có rối loạn phức tạp | 500.000 | |
2. Chi phí Nhổ răng khôn, nhổ răng sữa | Chi Phí (VNĐ) | |
Nhổ Răng sữa bôi tê | 100.000/răng | |
Nhổ răng sữa chích tê | 150.000/răng | |
Nhổ răng thường (chích tê) | 300.000-1.100.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I | 2.200.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II | 3.200.000/răng | |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III | 4.200.000/răng | |
Nhổ răng mọc ngầm trong xương hàm | 5.300.000/răng | |
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm (khi niềng răng) | 3.500.000/răng | |
Nhổ răng khi chỉnh nha (số 4,5,6,7) | 350.000-600.000/răng | |
3. Chi phí trám răng thẩm mỹ Composite (răng mòn- sâu - sứt mẻ) | Chi Phí (VNĐ) | |
Trám răng Composite Xoang I | 400.000-600.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang II | 550.000-850.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm) | 1.200.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang III | 600.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang IV | 850.000/răng | |
Trám răng Composite Xoang V | 450.000/răng | |
Trám răng sữa | 300.000/răng | |
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng | 100.000/răng | |
Trám hở kẽ răng cửa (răng thưa) bằng Composite | 1.300.000/răng | |
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite | 850.000/răng | |
Đắp mặt Composite | 900.000-1.100.000/răng | |
Inlay, Onlay kim loại | 1.800.000/răng | |
4. Điều trị tủy răng (nội nha) giải quyết đau buốt răng | Chi phí (VNĐ) | |
* Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng | ||
Nội nha răng sữa | 450.000-500.000/răng | |
Nội nha răng cửa | 800.000/răng | |
Nội nha răng cối nhỏ | 1.100.000/răng | |
Nội nha lại răng cối lớn | 1.600.000/răng | |
Nội nha lại răng cửa | 1.100.000/răng | |
Nội nha lại răng cối nhỏ | 1.600.000/răng | |
Nội nha lại răng cối lớn | 3.200.000/răng | |
Nội nha lại xuyên mão răng cửa | 1.600.000/răng | |
Nội nha lại xuyên mão răng cối nhỏ | 2.100.000/răng | |
Nội nha lại xuyên mão răng cối lớn | 3.700.000/răng | |
Nội nha răng cửa xuyên mão | 1.300.000/răng | |
Nội nha răng cối nhỏ xuyên mão | 1.600.000/răng | |
Nội nha răng cối lớn xuyên mão | 2.700.000/răng | |
PT chóp không trám ngược: Răng cửa | 2.100.000/răng | |
PT chóp có trám ngược: Răng cửa (Chưa bao gồm trám MTA) | 3.200.000/răng | |
PT chóp không trám ngược: Răng cối nhỏ | 3.200.000/răng | |
PT chóp có trám ngược: Răng cối nhỏ (Chưa bao gồm trám MTA) | 5.000.000/răng | |
PT chóp không trám ngược: Răng cối lớn (Chưa bao gồm trám MTA) | 5.300.000/răng | |
PT chóp có trám ngược: Răng cối lớn (Chưa bao gồm trám MTA) | 6.300.000/răng | |
Trám ngược MTA | 7.400.000/răng | |
PT vùng chẻ | 3.200.000/răng | |
5. Cạo vôi răng - Điều trị viêm nha chu - Tụt nướu | Chi phí (VNĐ) | |
Đánh bóng răng trẻ em 2 hàm | 200.000/2 hàm | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ I | 400.000/ 2 hàm | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ II | 500.000/ 2 hàm | |
Cạo vôi răng + đánh bóng mức độ III + bơm rửa | 600.000/ 2 hàm | |
Nạo túi nha chu + cạo láng gốc răng | 800.000/1-2 răng | |
Nạo túi + cạo láng gốc răng (/1sextant=1/3 hàm) | 1.600.000 1/3 hàm | |
Phẫu thuật lật vạt (có nạo túi) 1/3 hàm | 3.200.000 1/3 hàm | |
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu | 2.100.000/răng | |
Tiểu phẫu điều trị tụt nướu ghép mô liên kết | 10.000.000-30.000.000/1 vị trí | |
Phẫu thuật làm dài thân 1 răng | 2.100.000-8.000.000/răng | |
6. Tẩy trắng răng - Điều trị cười hở nướu | Chi phí (VNĐ) | |
Tẩy trắng BleachBright tại phòng khám | 3.500.000/liệu trình | |
Gói tẩy trắng BleachBright tại nhà 3 ống thuốc + khay tẩy trắng | 1.700.000 | |
Thuốc tẩy BleachBright (KH có thể mua thêm) | 450.000/ống | |
Chi phí làm máng tẩy trắng | 350.000/2 hàm | |
Tẩy trắng răng nội tủy (1 răng sậm màu do tủy) | 1.000.000/răng | |
Ngậm flour tại phòng | 1,000,000/2 hàm | |
Ngậm fluor (1 ống + máng) về nhà | 1.000.000 | |
Điều trị cười hở nướu độ I (1/3 hàm) | 9.500.000 | |
Điều trị cười hở nướu độ II (2/3 hàm) | 19.000.0000 | |
Điều trị cười hở nướu độ III (toàn hàm) | 28.500.000 | |
Trường hợp có mài xương khi điều trị cười hở nướu chi phí +5.300.000 VNĐ |
7. Niềng răng phương pháp gắn mắc cài Kim loại hoặc Sứ *Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). Áp dụng thanh toán trả góp 1 năm |
|||
Loại Mắc Cài Niềng Răng | Thời Gian | Chi Phí (VNĐ) | |
![]() |
Dưới 2 năm | 41.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường | Trên 2 năm | 46.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Dưới 2 năm | 46.000.000 | |
Mắc cài kim loại thường có khóa | Trên 2 năm | 51.000.000 | |
![]() |
Dưới 2 năm | 46.000.000 | |
Mắc cài sứ | Trên 2 năm | 51.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa kim loại | Dưới 2 năm | 51.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa kim loại | Trên 2 năm | 56.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa sứ | Dưới 2 năm | 56.000.000 | |
Mắc cài sứ có khóa sứ | Trên 2 năm | 61.000.000 | |
![]() |
Dưới 2 năm | 51.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim loại | Trên 2 năm | 61.000.000 | |
![]() |
Dưới 2 năm | 56.000.000 | |
Niềng răng công nghệ MEAW - Mắc cài kim sứ | Trên 2 năm | 66.000.000 | |
![]() |
Kết thúc | 96.000.00 | |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm trên | Kết thúc | 61.000.000 | |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm + mắc cài mặt ngoài | Kết thúc |
80.000,000 -100,000,000 |
|
Niềng răng mắc cài Pitts | Dưới 2 năm | 51.000.000 | |
Niềng răng mắc cài Pitts | Trên 2 năm | 56.000.000 | |
Gắn lại mắc cài kim loại (2 hàm) | 5.000.000 | ||
Gắn lại mắc cài sứ (2 hàm) | 6.000.000 | ||
Máng duy trì kết quả | Trong ngày | 3.000.000/3 cặp | |
Gắn cung duy trì kết quả | Trong ngày | 1.100.000 |
8. Các phương pháp niềng răng, thủ thuật khác * Bao gồm niềng răng trong suốt Invisalign, các phương pháp niềng răng phòng ngừa cho trẻ không dùng mắc cài. |
||
Phương Pháp Niềng Răng | Chi Phí (VNĐ) | |
![]() |
85.000.000 | |
![]() |
108.500.000 | |
![]() |
128.500.000 | |
![]() |
51.000.000 | |
Niềng răng kim Loại MTA | 16.000.000 | |
Niềng răng sứ MTA | 21.000.000 | |
Niềng răng khí cụ tháo lắp đơn giản | 5.000.000 | |
Niềng răng khí cụ tháo lắp phức tạp | 10.000.000 | |
Niềng răng 6-8 tháng | 18.000.000 | |
Headgear (phòng ngừa cho trẻ em) | 8.500.000 | |
Face mask (chưa gồm IP nếu có) phòng ngừa cho trẻ em | 8.500.000 | |
Headgear +TPA (phòng ngừa cho trẻ em) | 8.000.000 | |
Twinblock (phòng ngừa cho trẻ em) | 13.000.000 | |
Pendulum (phòng ngừa cho trẻ em) | 5.500.000 | |
Bionator (phòng ngừa cho trẻ em) | 10.500.000 | |
Lip bumper (phòng ngừa cho trẻ em) | 5.500.000 | |
Nới rộng hàm Quad Helix (phòng ngừa cho trẻ em) | 5.500.000 | |
Nới rộng hàm bằng RPE (phòng ngừa cho trẻ em) | 7.000.000 | |
Nới rộng hàm bằng Willson (phòng ngừa cho trẻ em) | 5.500.000 | |
Làm lún răng | 9.000.000 | |
Nẹp vis | 3.500.000 | |
Mắc cài cố định 2x4 | 6.000.000 | |
PT bộc lộ răng ngầm | 3.500.000 | |
Nới rộng hàm bằng RPE | 7.500.000 | |
Bộ giữ khỏang cố định | 3.500.000 |
9. Răng sứ thẩm mỹ | Chi Phí (VNĐ) | |
Răng sứ - kim loại | 2.000.000/răng | |
Răng sứ kim loại Titan | 4.000.000/răng | |
Răng sứ Emax | 6.000.000/răng | |
Răng sứ Zirconia - Cercon | 6.500.000/răng | |
![]() |
7.500.000/răng | |
Veneer ( orthetics skin) | 8.500.000/răng | |
Veneer Li-Si | 10.000.000/răng | |
Răng sứ Palladium | 8.000.000/răng | |
Răng sứ Jelenko | 13.000.000/răng | |
Răng tạm | 200.000-500.000/răng | |
Răng tháo lắp sứ | 1.200.000/răng | |
Inlay, Onlay Composite | 2,000,000 /răng | |
Inlay, Onlay kim loại | 2,000,000 /răng | |
Inlay, Onlay Zirconia | 6,300,000 /răng | |
Inlay, Onlay, Titan/Emax press | 4,200,000 /răng | |
10. Hàm giá tháo lắp | Chi Phí (VNĐ) | |
Hàm khung Nikel | 4.000.000 | |
Hàm nhựa dẻo Valplast | 5.000.000 | |
Khung Attach | 3.300.000 | |
Hàm khung Titan | 6.000.000 | |
Cùi răng giả kim loại | 600.000 | |
Cùi răng giả Titan | 2.100.0000 | |
Răng tháo lắp ngoại | 600.000/răng | |
11. Trồng răng Implant | Chi Phí (VNĐ) | |
* Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + Răng sứ). OCARE chỉ đề cập trụ Implant và Abutment | ||
![]() |
19,600,000 /trụ | |
![]() |
29,500,000 /trụ | |
Implant Straumann | 32,000,000 /trụ | |
Abutment đúc 3I/Nobel/Straumann | 7,500,000 /trụ | |
Abutment đúc Dentium | 7,500,000 /trụ | |
Abutment làm sẵn Implant 3I/Nobel/Straumann | 7,500,000/trụ | |
Abutment làm sẵn Dentium | 4,900,000/trụ | |
Abutment tạm Dentium/Nobel | 2,400,000/trụ | |
Housing + ball abutment | 7,500,000/cái | |
12. Điều trị khớp thái dương hàm (đau quai hàm) | Chi phí (VNĐ) | |
* Quý khách lưu ý: Tùy vào trường hợp cụ thể của bệnh sẽ có những giải pháp điều trị phù hợp. Vì đây là điều trị phức tạp cần khám chẩn đoán trước OCARE sẽ thông báo mức phí liệu trình điều trị |
||
Khám tư vấn+ chụp phim CT 3D Khớp thái dương hàm | 950.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 1 | 5.500.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 2 | 3.500.000 | |
Ghi lồi cầu đồ lần 3 | 2.500.000 | |
Máng Bruxchecker | 600.000 | |
Phân tích ra kế hoạch điều trị | 1.000.000 | |
Máng nhai định vị lồi cầu (ARS) | 15.000.000 | |
Máng nhai thư giãn (MAGO, OBI, SS) | 6.000.000 | |
Mài chỉnh khớp | 1-3 triệu | |
Máng Overlay | 8.000.0000 | |
Nắn trật đĩa | 2.000.000 | |
13. Các dịch vụ khác tại OCARE | Chi phí (VNĐ) | |
Gắn đá lên răng | 500.000/hạt | |
Phẫu thuật cắt thắng môi, thắng lưỡi | 4.000.000 | |
Phim quanh chóp | 50,000 | |
Chụp phim CT Conebeam 3D | 400.000-500.000 /1 phim | |
Chụp phim X-ray thường | 150.000 / 1 phim | |
Gắn lại mắc cài (2 hàm) | 5,000,000-6.000.000/2 hàm | |
Tháo mắc cài | 1,000,000/2 hàm | |
Cắt dây dư chỉnh nha | 50.000-200.000 |
Để biết thông tin cũng như thắc mắc về chi phí các dịch vụ nha khoa hãy gọi Nếu bạn quan tâm chúng tôi hãy đặt hẹn online cho trung tâm OCARE để thuận tiện cho việc khám và điều trị Chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn thời gian sớm nhất! ![]() |